Ở những bài viết trước, Bigcoinvietnam đã giới thiệu tổng quan và cũng như thông tin chi tiết về dự án ICO. Như đã hứa, trong bài viết này chúng tôi tiếp tục gửi đến bạn đọc những thông tin so sánh điểm khác biệt của CREDITS và Ethereum. Hãy cùng theo dõi bài viết để biết thêm những thông tin. CREDITS (CS) cryptocurrency là phương tiện thanh toán cục bộ được sử dụng trong ranh giới của hệ thống. Bạn có thể sử dụng CS để thanh toán cho việc thực hiện hợp đồng thông minh hoặc để đổi tiền tệ. CREDITS (CS) cryptocurrency-phương tiện thanh toán cục bộ Dưới đây là một số đặc điểm kỹ thuật của nền tảng CREDITS: Tốc độ giao dịch là 0.01-3 giây; Chi phí giao dịch thấp (khoảng 0,001 đô la Mỹ, không quá 1 đô la); Số lượng giao dịch mỗi giây là khoảng 1 000 000; Thời gian trung bình của việc tạo khối là 0,01-3 giây. Ethereum vs CREDITS: (+) Ưu điểm của Ethereum: Được biết đến rộng rãi trên thị trường; Nhiều người sử dụng; Sáng tạo trong hợp đồng thông minh. (-) Những bất lợi của Ethereum: Hợp đồng thông minh không đầy đủ quy mô; Chi phí cao; Không thực sự nhanh; Sử dụng một số công nghệ lạc hậu (PoW). (+) Lợi thế của CREDITS: Vấn đề tốc độ giao dịch được giải quyết; Chi phí giao dịch rất thấp; Hợp đồng thông minh mở rộng ; Hàng triệu giao dịch mỗi giây. CREDITS đã cho kiểm thử Hợp đồng thông minh (-) Những bất lợi của CREDITS: Dự án mới chưa được nhiều người biết đến; Phạm vi ứng dụng hẹp hơn Mỗi trong hai nền tảng này có những ưu điểm và hạn chế như tất cả các dự khác. Các nền tảng mới học hỏi từ những sai lầm của người tiền nhiệm, và đây là cách hoạt động của quy trình công nghệ. Đó là lý do tại sao chúng ta quan sát sự tiến bộ trong công nghệ blockchain. Có thể kết luận rằng các dự án này được định hướng đến các thị trường khác nhau và các khách hàng khác nhau. Ethereum tập trung nhiều hơn vào vấn đề mã thông báo và đáp ứng nhu cầu của người dùng với một lượng giao dịch nhỏ và những người không quan tâm đến vấn đề giá cả quá nhiều. CREDITS hướng đến một loại khách hàng mới, người có mức giá rất thấp và tốc độ cao là rất quan trọng. Chúng ta có thể nói đây là những khách hàng chưa làm việc với Ethereum. Họ là những người sử dụng blockchain mới. Sự xuất hiện của các dự án như CREDITS có thể làm hài lòng số lượng lớn lượng khách hàng. Dự án đã tận dụng tốt nhất từ những người tiền nhiệm và cải tiến thêm các tính năng mới, và đó là một trong những bí quyết làm nên thành công cho các dự án (xem thêm tại bài viết Làm thế nào để nhận biết dự án ICO tiềm năng). Đánh giá của Bigcoin Việt Nam: Bigcoin Việt Nam là đội ngũ phân tích Coin chuyên nghiệp 24/7 hỗ trợ cộng đồng với 39 tiêu chí phân tích. Bigcoin Team chỉ phân tích và đầu tư dựa trên nền tảng công nghệ và ứng dụng thực tế của đồng Coin ( Không MLM, HYIP, FOMO theo cộng đồng) Tiếp tục theo dõi Bigcoinvietnam để cập nhật thông tin mới nhất của dự án Dadi và các dự án ICO khác. FB Group: https://www.facebook.com/groups/346721562463303/ Telegram: https://t.me/BigcoinVietnam *Lưu ý: Tất cả những thông tin được đăng trên BigcoinVietnam đều là ý kiểu chủ quan dựa trên nghiên cứu của cả team, không phải là lời khuyên tài chính. Đầu tư Cryptocurrency là đầu tư mạo hiểm, chỉ nên đầu tư số vốn có thể mất được. Bạn hãy luôn luôn "Do your own research" trước khi đưa ra quyết định đầu tư. HYPE: là chỉ số đánh giá sự lan tỏa của dự án tới cộng đồng trên Telegram, bitcointalk, redit, Slack, Medium, Tweeter, Steemit, Fb, Articles,... RISK: Chỉ số đánh giá mức độ rủi ro của dự án dựa vào các yếu tố Team, Idea dự án, độ minh bạch dự án, roadmap dự án, Whitepaper ROI:Chỉ số đánh giá mức độ sinh lời trên khoản đầu tư tính theo USD TERM: Chỉ số đánh giá kỳ hạn đầu tư ( Ngắn, Trung Hạn, Dài Hạn ) để có chiến lược vốn